Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thẩm thấu

Academic
Friendly

Từ "thẩm thấu" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình các chất lỏng (thường dung dịch) đi qua một màng (có thể màng sinh học của động vật hoặc thực vật) từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp hơn. Quá trình này thường xảy ra một cách tự nhiên không cần thêm năng lượng.

Định nghĩa:
  • Thẩm thấu: Hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng động vật hay thực vật, từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp.
dụ sử dụng:
  1. Trong sinh học: Khi nước thẩm thấu vào rễ cây, giúp cây hấp thụ các chất dinh dưỡng từ đất.
  2. Trong đời sống hàng ngày: Khi bạn ngâm một miếng bánh mì vào sữa, sữa sẽ thẩm thấu vào bánh mì, làm cho mềm hơn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực khoa học, bạn có thể nói: "Quá trình thẩm thấu một yếu tố quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng nước trong tế bào."
  • Trong y học, có thể đề cập đến: "Thuốc được thẩm thấu qua da vào dòng máu để phát huy tác dụng."
Các biến thể của từ:
  • Thẩm thấu ngược: quá trình nước hoặc dung dịch di chuyển từ nơi nồng độ thấp sang nơi nồng độ cao hơn, thường cần một nguồn năng lượng ( dụ: trong các hệ thống lọc nước).
  • Thẩm thấu qua màng: Chỉ hơn về việc chất lỏng đi qua một màng nào đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thấm: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ đề cập đến việc nước hoặc chất lỏng ngấm vào vật liệu ( dụ: nước thấm vào đất).
  • Hấp thụ: Thường dùng để chỉ quá trình một chất (như rễ cây) lấy các chất lỏng hoặc chất dinh dưỡng từ môi trường xung quanh.
Từ liên quan:
  • Màng: Chất hoặc bề mặt qua đó thẩm thấu xảy ra.
  • Nồng độ: Tập trung của chất trong một dung dịch, ảnh hưởng đến quá trình thẩm thấu.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "thẩm thấu," cần phân biệt với các thuật ngữ khác như "hấp thụ" hay "thấm," chúng những nghĩa ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau.
  1. () Hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng động vật hay thực vật.

Comments and discussion on the word "thẩm thấu"